🌟 -을 뻔하다

1. 앞의 말이 나타내는 일이 일어나지는 않았지만 일어나기 직전의 상태까지 갔음을 나타내는 표현.

1. SUÝT, SUÝT TÍ NỮA: Cấu trúc thể hiện mặc dù việc mà từ ngữ phía trước thể hiện đã không xảy ra nhưng đã đến trạng thái sắp xảy ra.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 지수는 부모님의 사고 소식을 듣고 정신을 잃을 뻔했다.
    Jisoo almost lost her mind when she heard about her parents' accident.
  • Google translate 출퇴근 시간이라 지하철을 타지 않았으면 약속 시간에 늦을 뻔했다.
    If i hadn't taken the subway because it was rush hour, i would have been late for an appointment.
  • Google translate 유민이는 여자 친구의 헤어지자는 말을 듣고 그 자리에 주저앉을 뻔했다.
    Yumin almost collapsed on the spot when she heard her girlfriend say goodbye.
  • Google translate 김 선수는 큰 부상을 입고 선수 생명을 잃을 뻔했지만 재활 치료를 통해 극복했다.
    Kim was seriously injured and almost lost his player's life, but overcame it through rehabilitation.
  • Google translate 승규야, 내일 아홉 시에 도서관에서 모이는 거 알지?
    Seung-gyu, you know we're meeting at the library tomorrow at nine, right?
    Google translate 아, 맞다. 네가 말해 주지 않았으면 잊을 뻔했어.
    Oh, right. i would have forgotten if you hadn't told me.
Từ tham khảo -ㄹ 뻔하다: 앞의 말이 나타내는 일이 일어나지는 않았지만 일어나기 직전의 상태까지 갔음…

-을 뻔하다: -eul ppeonhada,ところだった,,,,,suýt, suýt tí nữa,...ไปแล้ว, ...ไปก่อนแล้ว,hampir nyaris,чуть не ...,差点儿,

2. 과거의 어떤 상태를 과장하여 나타내는 표현.

2. MUỐN (CHẾT) LUÔN: Cấu trúc thể hiện cường điệu trạng thái nào đó trong quá khứ. "

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 아침을 못 먹었더니 배가 고파 죽을 뻔했어.
    I almost died of hunger because i didn't eat breakfast.
  • Google translate 혼자 이삿짐을 다 옮기느라 힘들어서 죽을 뻔했다.
    I was so tired of moving all my things by myself that i almost died.
  • Google translate 주말에 약속도 없고 만날 친구도 없어서 심심해 죽을 뻔했어요.
    I almost died of boredom because i had no plans on the weekend and no friends to meet.
  • Google translate 얼마 전에 개봉한 공포 영화가 재밌다던데 봤어?
    I heard the recent horror movie was fun. have you seen it?
    Google translate 응, 봤어. 그런데 무섭지도 않고 예전 영화들이랑 비슷해서 지루해 죽을 뻔했어.
    Yeah, i saw it. but it's not scary and it's similar to the old movies, so i almost died of boredom.

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사와 형용사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Tâm lí (191) Chế độ xã hội (81) Sở thích (103) Thời tiết và mùa (101) Khí hậu (53) Tôn giáo (43) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) So sánh văn hóa (78) Vấn đề xã hội (67) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả vị trí (70) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả ngoại hình (97) Tìm đường (20) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Ngôn ngữ (160) Mua sắm (99) Thể thao (88) Sự khác biệt văn hóa (47) Giải thích món ăn (78) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nói về lỗi lầm (28) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Triết học, luân lí (86)